TRAVEL QUICK GUIDE
Mục lục
Lưu ý:
Với tài khoản cấp cho sales, màn hình giao diện cho Sales chỉ được phân quyền những mục liên quan tới sales
Với tài khoản cấp cho manager, màn hình giao diện quản lí toàn diện hơn.
Hướng dẫn sử dụng bên dưới dựa theo tài khoản của manager, ngôn ngữ sử dụng English
STT
|
Khái niệm
|
Ý nghĩa phân hệ
|
1
|
Marketing – Quảng bá thông tin
|
|
Chiến dịch
|
Lưu trữ thông tin các chiến dịch quảng bá thông tin sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp tới khách hàng thô, khách hàng tiềm năng hoặc khách hàng cũ.
|
|
KH Thô
|
Lưu trữ thông tin khách hàng chưa sử dụng dịch vụ, sản phẩm lần nào tại ngân hàng, có thể là các nguồn thông tin mua được từ kênh tổng đài, website, diễn đàn…
|
|
Nhóm KH Thô
|
Lưu trữ thông tinnhóm đối tượng nhận thông tin marketing:
1 Nhóm KH Thô có thể bao gồm:
- Khách hàng cũ có lưu trữ trên hệ thống CRM (KHCN, KH DN)
- Khách hàng thô import từ file Excel
- Khách hàng tiềm năng
|
|
2
|
Pre-sales – Tiếp cận, khảo sát, đánh giá ban đầu
|
|
KH Tiềm năng
|
Lưu trữ thông tin khách hàng tiềm năng. KH Tiềm năng có thể đến từ các nguồn sau:
- Là đối tượng khách hàng thô chuyển đổi thành (sau khi xác định khách hàng thô có tiềm năng)
- Là đối tượng khách hàng mà nhân viên sales tự nhập vào khi có thông tin từ những nguồn đáng tin cậy:
+ Từ người quen giới thiệu
+ Từ khách hàng cũ giới thiệu
+ Từ các chiến dịch: hội thảo, hội nghị…
+ Từ thông tin trên website: khi khách hàng điền thông tin trên các form đăng ký dịch vụ
|
|
3
|
Sales Activities – Hoạt động bán hàng
|
|
KH (FIT, GIT)
|
Lưu trữ thông tin khách hàng là cá nhân (khách lẻ), doanh nghiệp, tổ chức (khách đoàn)
|
|
Người liên hệ
|
Lưu trữ thông tin khách hàng là cá nhân (khách lẻ), doanh nghiệp, tổ chức (khách đoàn)
|
|
Cơ hội bán hàng (Đăng ký đi tour)
|
Cơ hội bán hàng lưu trữ thông tin đăng ký đi tour của khách.
|
|
Sản phẩm (Tour)
|
Lưu trữ thông tin các loại tour
|
|
Hợp đồng
|
Lưu trữ và soạn, xuất thông tin Hợp đồng
|
|
Báo giá
|
Lưu trữ và xuất các bản báo giá cho khách hàng
|
|
Hóa Đơn
|
Lưu trữ và xuất hóa đơn cho Khách hàng
|
|
4
|
After-sales – Chăm sóc sau bán hàng
|
|
Vụ việc
|
Lưu trữ các phản hồi sau bán hàng của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ của công ty
|
|
Kiến thức
|
Lưu
trữ các giải pháp xử lý cấc vụ việc của nhân viên theo ngày tháng, dần
dần trở thành 1 kho kiến thức hỗ trợ xử lý các vấn đề khách hàng
(*): Module mở rộng theo nhu cầu sử dụng (không có trong bản mặc định)
|
|
5
|
Management – Quản lý
|
|
Báo cáo (Reports)
|
Là báo cáo lại doanh số đạt được và thông kê lại những vụ việc hàng tháng, năm…. Theo yêu cầu của quản lý.
|
No comments:
Post a Comment