MỤC LỤC
STT
|
Từ ngữ, khái niệm
|
Định nghĩa/ Diễn giải/Ghi chú
|
1
|
Accounts (KH chính thức)
|
Là những KH đã có ít nhất 1 lần sử dụng DV-SP của cty
|
2
|
Contracts (Người liên hệ)
|
Là thông tin hợp đồng giữa KH-cty, HĐ này là HĐ nguyên tắc.
|
3
|
Vancancy (Đầu mối công việc)
|
Là những đầu mối việc làm bao gồm:
|
4
|
Candidate
|
Là những thông tin ứng viên, bao gồm chuyên môn, kinh nghiệm, kĩ năng….
|
5
|
Billing
|
Là hóa đơn thu sau khi có một Candidate success giữa KH – HR
|
6
|
Báo cáo (Reports)
|
Là báo cáo lại doanh số về cuộc hẹn, candidate, vancacy….theo yêu cầu của quản lý
|
Bước 1: Vào Menu Chọn Candidates Create Candidates
Bước 2:Nhập thông tin & kiểm tra trùng Candidate
Khi tạo một record ứng viên mới thì cần kiểm tra việc ứng viên trùng dựa vào các field:
- Full Name
- Email
- Mobile phone
Nếu báo trùng
Nếu hệ thống ko tìm thấy record trùng thì sẽ show ra thông báo: “This account is new. No duplicated record was found.”
Bước 3: Kiểm tra lại thông tin rồi chọn Save
Tại Profile ta có thể thêm bớt hoặc chỉnh sửa thông tin ứng viên
Tìm kiếm nâng cao kết hop nhiều thông tin tìm kiếm khác nhau, cho kết quả tìm kiếm chính xác.
Bước 1: Chọn Account -> Create Account
Bước 2:Nhập thông tin & kiểm tra trùng Candidate
Khi tạo một record khách hàng mới thì cần kiểm tra KH trùng dựa vào các field:
- Company Name
- Phone
Lưu ý:
Các ô có dấu (*) là bắt buộc.
Nếu tìm thấy record trùng thì hệ thống sẽ thông báo:
Nếu hệ thống ko tìm thấy record trùng thì sẽ show ra thông báo: “This account is new. No duplicated record was found.”
Trong Prolie khách hàng
Lưu ý:
Đối với khách hàng cũ, ta vào chọn tìm kiếm -> Profile khách hàng -> History để xem những tương tác với khách hàng.